Chi tiết bài viết

GIẤY CHỨNG NHẬN VietGAP (VietGAP.TT.016.1.25)

Số Giấy chứng nhận / Certificate Number: VietGAP.TT.16.01.25

Quyết định ban hành / Certification Decision: 345/QĐ-CCPT3 ngày/date 02/10/2025

Tình trạng / Status: Đang duy trì / Maintained

Hiệu lực từ / Valid from: 02/10/2025  đến/to 03/6/2027

Tên cơ sở / Name of Facility: CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HƯƠNG CAO NGUYÊN

Địa chỉ / Addresstỉnh Đắk Lắk / Dak Lak province

Địa điểm sản xuất / Production area: tỉnh Đắk Lắk / Dak Lak province

Phạm vi chứng nhận / Scope of Certification: Quá trình sản xuất rau, quả tươi phù hợp TCVN 11892-1: 2017:
- Rau ăn lá: cải các loại (ngồng, xanh, ngọt, thìa, đuôi phượng, dưa, thảo, cải non), xà lách các loại (cuộn, xoăn, tím), xà lách xoong, rau dền, rau muống, mồng tơi, tần ô, thì là, rau rừng, rau ngót, bạc hà, bó xôi, bắp sú, rau má, rau lang, đọt bí, ngọn susu; 
- Rau ăn quả: cove, khổ qua, dưa leo, ớt cay, cà tím, cà pháo, cà đắng, cà dĩa, cà chua, đậu đũa, bí xanh, bí ngòi, mướp, bầu, đậu bắp, bí đỏ, đậu rồng, su su; 
- Rau gia vị: hành lá, ngò rí, ngò gai, tía tô, hùng quế, húng lũi, rau ngổ, kinh giới, rau răm, rau ngổ, lá lốt, diếp cá, thì là, kinh giới, hẹ, cần tây, cần nước, ngải cứu; 
- Rau ăn củ: cà rốt, su hào, cải củ, củ đậu; khoai lang, khoai tây, hành tây, hành tím; rau mầm (giá đỗ); 
- Quả: Sầu riêng, bơ, xoài, vải, nhãn, cam, quýt, táo, bưởi, dưa hấu, dưa lưới, mận, vú sữa, hồng, thanh long, hồng xiêm, chôm chôm, măng cụt, mãng cầu, mãng cầu (na), chuối, dâu tây, cóc, mít, ổi, dứa, đu đủ

Diện tích sản xuất / Productive area: Rau: 5,5 ha; quả: 30 ha

Sản lượng dự kiến / Expected quantity: 1.500 tấn/năm

Tiêu chuẩn chứng nhận / Certification standard:
- TCVN 11892-1:2017, Thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt
- Vietnamese Good Agricultural Practices (VietGAP) - Part 1: Crop production